ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ impact

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng impact


impact /'impækt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm
head on impact → (vật lý) sự va chạm trực diện
back impact → (vật lý) sự va chạm giật lùi
  tác động, ảnh hưởng

ngoại động từ


  (+ in, into) đóng chặt vào, lèn chặt vào, nêm chặt vào
  va mạnh vào, chạm mạnh vào

nội động từ


  va mạnh, chạm mạnh
  tác động mạnh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

@impact
  va, va chạm
  plastic i. va chạm dẻo

Các câu ví dụ:

1. Other experts at the event too voiced concern about the impact of dams on the environment.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia khác tại sự kiện cũng bày tỏ lo ngại về tác động của các con đập đối với môi trường.


2. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.

Nghĩa của câu:

lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.


3. According to the Institute for Studies of Society, Economy and Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.

Nghĩa của câu:

Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.


4. Researchers said it was also the first to examine the impact of sleep duration on the risk of death in those with multiple heart disease risk factors.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết đây cũng là lần đầu tiên kiểm tra tác động của thời lượng ngủ đối với nguy cơ tử vong ở những người có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh tim.


5. Furthermore, since foreigners mostly buy properties in the high-end segment, their demand has not created any major negative impact on low- and medium-income locals looking to buy their own homes, it adds.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, do người nước ngoài chủ yếu mua bất động sản ở phân khúc cao cấp, nhu cầu của họ không tạo ra bất kỳ tác động tiêu cực lớn nào đối với người dân địa phương có thu nhập thấp và trung bình muốn mua nhà riêng của họ, nó cho biết thêm.


Xem tất cả câu ví dụ về impact /'impækt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…