ex. Game, Music, Video, Photography

noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ extremes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.

Nghĩa của câu:

lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.

extremes


Ý nghĩa

@extreme /iks'tri:m/
* tính từ
- ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng
- vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
=extreme poverty+ cảnh nghèo cùng cực
- khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp)
=extreme views+ quan điểm quá khích
- (tôn giáo) cuối cùng
=extreme unction+ lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
!an extreme case
- một trường hợp đặc biệt

@extreme
- cực trị ở đầu mút, cực hạn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…