ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ remain

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng remain


remain /ri'mein/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thường) số nhiều
  đồ thừa, cái còn lại
the remains of a meal → đồ ăn thừa
the remains of an army → tàn quân
  tàn tích, di vật, di tích
the remains of an ancient town → những di tích của một thành phố cổ
  di cảo (của một tác giả)
  di hài

nội động từ


  còn lại
much remains to be done → còn nhiều việc phải làm
  vẫn
his ideas remain unchanged → tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi
I remain yours sincerely → tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)

@remain
  còn lại

Các câu ví dụ:

1. Although the army has retaken much of the territory initially lost to Boko Haram, large parts of the northeast, particularly in Borno state, remain under threat from the militants.

Nghĩa của câu:

Mặc dù ban đầu quân đội đã chiếm lại được phần lớn lãnh thổ bị mất vào tay Boko Haram, nhưng phần lớn phía đông bắc, đặc biệt là ở bang Borno, vẫn đang bị các chiến binh đe dọa.


2. It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.


3. Back in Hanoi the worm fritters will no doubt remain a cold-weather staple.

Nghĩa của câu:

Trở lại Hà Nội, chả giun chắc chắn sẽ vẫn là một món ăn chủ yếu trong thời tiết lạnh.


4. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.

Nghĩa của câu:

Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.


5. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.

Nghĩa của câu:

WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.


Xem tất cả câu ví dụ về remain /ri'mein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…