Câu ví dụ:
It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.
helmet
Ý nghĩa
@helmet /'helmit/
* danh từ
- mũ sắt (bộ đội, lính cứu hoả...)
- mũ cát
- (kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp