ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sun

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sun


sun /sʌn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mặt trời, vừng thái dương
  ánh nắng, ánh mặt trời
to take the sun → phơi nắng
  (nghĩa bóng) thế, thời
his sun is set → anh ta hết thời rồi
  (thơ ca) ngày; năm
  cụm đèn trần (ở trần nhà) ((cũng) sun burner)
'expamle'>against the sun
  ngược chiều kim đồng hồ
to hail (adore) the rising sun
  khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh
to hold a candle to the sun
  đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa)
to make hay while the sun shines
  (xem) hay
a place in the sun
  địa vị tốt trong xã hội
to rise with the sun
  dậy sớm
Sun of righteousness
  Chúa
with the sun
  theo chiều kim đồng hồ

ngoại động từ


  phơi, phơi nắng
=to sun oneself → tắm nắng

nội động từ


  tắm nắng

@sun
  (thiên văn) mặt trời

Các câu ví dụ:

1. Organized by sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.


2. Photo by VnExpress/Lam Son The police said the paws come from the Malayan sun bear, which is listed as an endangered species.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Lam Sơn Cảnh sát cho biết, đôi chân có nguồn gốc từ gấu chó Malayan, loài được xếp vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


3. That was the battle of Dien Bien Phu in a sun helmet.

Nghĩa của câu:

Đó là trận Điện Biên Phủ đội nón sắt.


4. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.

Nghĩa của câu:

Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.


5. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the Lunar New Year and other holidays has been a recurring one.

Nghĩa của câu:

Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.


Xem tất cả câu ví dụ về sun /sʌn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…