ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ helmet

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng helmet


helmet /'helmit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mũ sắt (bộ đội, lính cứu hoả...)
  mũ cát
  (kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp

Các câu ví dụ:

1. For it belonged to President Ho Chi Minh and alongside the helmet was the president himself.

Nghĩa của câu:

Vì nó thuộc về Chủ tịch Hồ Chí Minh và bên cạnh chiếc mũ bảo hiểm là chính chủ tịch nước.


2. "Here are mountains," and his slim, strong fingers traced the outside rim of the helmet, "and that's where we are too.

Nghĩa của câu:

“Đây là những ngọn núi,” và những ngón tay thon gọn, khỏe khoắn của anh ấy lần theo viền ngoài của chiếc mũ bảo hiểm, “và đó là nơi chúng ta cũng vậy.


3. " "Down here," and his fist plunged to the bottom of the helmet, "is the valley of Dien Bien Phu.

Nghĩa của câu:

"" Xuống đây, "và nắm đấm của anh ta thọc sâu vào đáy nón bảo hiểm," là thung lũng Điện Biên Phủ.


4. That was the battle of Dien Bien Phu in a sun helmet.

Nghĩa của câu:

Đó là trận Điện Biên Phủ đội nón sắt.


Xem tất cả câu ví dụ về helmet /'helmit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…