ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ week

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng week


week /wi:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tuần lễ, tuần
what day of the week is it? → hôm nay là ngày thứ mấy trong tuần?
yesterday week → tám hôm trước
tomorrow week → tám hôm nữa
Monday week → thứ hai là được một tuần; by hôm nữa kể từ thứ hai
  những ngày làm việc trong tuần
a week of Sundays; a week of weeks
  by tuần, bốn mưi chín ngày
  (thông tục) thời gian dài
week in, week out
  tuần này tiếp đến tuần khác

Các câu ví dụ:

1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.

Nghĩa của câu:

Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.


2. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.


3. "At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.

Nghĩa của câu:

"Đồng thời, chúng tôi cũng kêu gọi tất cả các bên không thực hiện bất kỳ hành động nào dẫn đến leo thang căng thẳng", ông Vương nói trước các cuộc họp khu vực ở Manila vào cuối tuần này.


4. Agora’s Nature 2020 awards are expected to be announced late this week.

Nghĩa của câu:

Giải thưởng Agora's Nature 2020 dự kiến sẽ được công bố vào cuối tuần này.


5. Almost a week after My Thuan Bridge opened to traffic, the media and the public still talked about the event with unprecedented excitement.

Nghĩa của câu:

Gần một tuần sau khi cầu Mỹ Thuận thông xe, giới truyền thông và dư luận vẫn bàn tán xôn xao về sự kiện này với sự hào hứng chưa từng có.


Xem tất cả câu ví dụ về week /wi:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…