ex. Game, Music, Video, Photography

"At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ parties. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.

Nghĩa của câu:

"Đồng thời, chúng tôi cũng kêu gọi tất cả các bên không thực hiện bất kỳ hành động nào dẫn đến leo thang căng thẳng", ông Vương nói trước các cuộc họp khu vực ở Manila vào cuối tuần này.

parties


Ý nghĩa

@party /'pɑ:ti/
* danh từ
- đảng
!the Communist Party
- đảng Cộng sản
=a political party+ một chính đảng
- sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng
- (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái
=party card+ thẻ đảng
=party dues+ đảng phí
=party member+ đảng viên
=party organization+ tổ chức đảng
=party local+ trụ sở đảng
=party nucleus+ nòng cốt của đảng
=party spirit+ tính đảng; óc đảng phái
* danh từ
- tiệc, buổi liên hoan
- những người cùng đi
=the minister anf his party+ bộ trưởng và những người cùng đi
- toán, đội, nhóm
=landing party+ đội đổ bộ
- (pháp lý) bên
=the contracting parties+ các bên ký kết
- người tham gia, người tham dự
=to be a party to something+ thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ...
=an old party with spectales+ lâo đeo kính
=a coquettish party+ con bé làm đỏm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…