ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ region

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng region


region /'ri:dʤn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vùng, miền
a mountainous region → miền đồi núi
the abdominal region → (giải phẫu) vùng bụng
  tầng lớp (quyển khí...)
  lĩnh vực
the region of metaphysics → lĩnh vực siêu hình học
  khoảng
this costs in the region of 500d → cái đó giá trong khoảng 500 đồng
lower (nether) regions
  địa ngục, âm ti
upon regions
  trời, thiên đường

@region
  vùng, miền
  r. of acceptance (thống kê) miền nhận
  r. of convergence miền hội tụ
  r. of rationality miền hữu tỷ
  acceptance r. miền nhận
  admissible r. miền chấp nhận được
  closed r. miền đóng
  coefficiant r. (giải tích) miền các hệ số
  columnar r. vùng cột
  critical (thống kê) miền giới hạn
  doubtful r. (thống kê) miền nghi ngờ
  doubly connected r. miền nhị liên
  forbidden r. vùng cấm
  majorizing r. (giải tích) miền trội
  multiply connected r. miền đa liên
  neighbouring r. miền lân cận
  open r. miền mở
  polyhedral r. miền đa diện
  rejection r. miền bác bỏ (giả thiết)
  similar r. (thống kê) miền đồng dạng
  simple r. miền đơn diệp
  sinply connected r. (giải tích) miền đơn liên
  slit r. miền cắt
  spherical r. miền cầu
  stability r. (điều khiển học) miền ổn định
  star r. miền hình sao
  strip r. (giải tích) miền dải
  unbiased critical r. miền tới hạn không chệch
  zero free r. (giải tích) miền không chứa không điểm (của hàm số)

Các câu ví dụ:

1. Hernandez noted that migrants from elsewhere in the region had joined the caravan, along with others from “outside the region,” though he did not cite specific nationalities.

Nghĩa của câu:

Hernandez lưu ý rằng những người di cư từ các nơi khác trong khu vực đã tham gia đoàn lữ hành, cùng với những người khác từ “bên ngoài khu vực”, mặc dù anh không nêu quốc tịch cụ thể.


2. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.

Nghĩa của câu:

Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.


3. The economic significance of the region has gradually diminished, with its contribution to the country’s economic growth declining steeply from three decades ago.

Nghĩa của câu:

Tầm quan trọng về kinh tế của khu vực đã dần giảm sút, với sự đóng góp của nó vào tăng trưởng kinh tế của đất nước giảm mạnh so với ba thập kỷ trước.


4. And in the 20 years since My Thuan Bridge was built, only one expressway has been built to connect the region with the outside world.

Nghĩa của câu:

Và trong 20 năm kể từ khi cầu Mỹ Thuận được xây dựng, chỉ có một tuyến đường cao tốc được xây dựng để kết nối khu vực với thế giới bên ngoài.


5. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.

Nghĩa của câu:

Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.


Xem tất cả câu ví dụ về region /'ri:dʤn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…