Câu ví dụ #1
1. Hernandez noted that migrants from elsewhere in the region had joined the caravan, along with others from “outside the region,” though he did not cite specific nationalities.
Nghĩa của câu:Hernandez lưu ý rằng những người di cư từ các nơi khác trong khu vực đã tham gia đoàn lữ hành, cùng với những người khác từ “bên ngoài khu vực”, mặc dù anh không nêu quốc tịch cụ thể.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.
Nghĩa của câu:Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. The economic significance of the region has gradually diminished, with its contribution to the country’s economic growth declining steeply from three decades ago.
Nghĩa của câu:Tầm quan trọng về kinh tế của khu vực đã dần giảm sút, với sự đóng góp của nó vào tăng trưởng kinh tế của đất nước giảm mạnh so với ba thập kỷ trước.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. And in the 20 years since My Thuan Bridge was built, only one expressway has been built to connect the region with the outside world.
Nghĩa của câu:Và trong 20 năm kể từ khi cầu Mỹ Thuận được xây dựng, chỉ có một tuyến đường cao tốc được xây dựng để kết nối khu vực với thế giới bên ngoài.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.
Nghĩa của câu:Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. The company will also seek to make use of natural resources, including fruits grown in the Mekong Delta region, to create new beverages.
Nghĩa của câu:Công ty cũng sẽ tìm cách tận dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bao gồm các loại trái cây được trồng ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, để tạo ra các loại đồ uống mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Batiuk said the domestication of the grape "eventually led to the emergence of a wine culture in the region.
Nghĩa của câu:Batiuk cho biết việc thuần hóa nho "cuối cùng đã dẫn đến sự xuất hiện của văn hóa rượu vang trong khu vực.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Turkish air strikes pounded the Syrian border region of Afrin on Tuesday and fighting raged on two fronts as Ankara pursued its offensive against the Kurdish enclave.
Nghĩa của câu:Các cuộc không kích của Thổ Nhĩ Kỳ đã tấn công khu vực biên giới Afrin của Syria hôm thứ Ba và giao tranh diễn ra dữ dội trên hai mặt trận khi Ankara theo đuổi cuộc tấn công nhằm vào khu vực người Kurd.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo Hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.
Nghĩa của câu:Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.
Xem thêm »