Câu ví dụ:
On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo Hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.
carcasses
Ý nghĩa
@carcass /'kɑ:kəs/ (carcass) /'kɑ:kəs/
* danh từ
- xác súc vật; uồm thây
- xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng)
- thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha)
- puốm thân xác
=to save one's carcase+ giữ được cái thần xác; cứu được cái mạng mình
=to feed one's carcase+ nuôi cái thân xác
- khung, sườn (nhà tàu...)
- (quân sự) đạn phóng lửa
!carcass meat
- thịt tươi, thịt sống (đối lại với thịt ướp, thịt hộp)
@carcass
- (Tech) lõi, sườn, khung