carcass /'kɑ:kəs/ (carcass) /'kɑ:kəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xác súc vật; uồm thây
xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng)
thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha)
puốm thân xác
to save one's carcase → giữ được cái thần xác; cứu được cái mạng mình
to feed one's carcase → nuôi cái thân xác
khung, sườn (nhà tàu...)
(quân sự) đạn phóng lửa
carcass meat
thịt tươi, thịt sống (đối lại với thịt ướp, thịt hộp)
@carcass
(Tech) lõi, sườn, khung
Các câu ví dụ:
1. At her home, police seized a tiger carcass, a tiger skin and a tiger head, all of which were frozen and weighed 64 kilograms.
2. A frozen tiger carcass and a tiger skin seized at the scene.
3. While Premchai was not found guilty of possessing a leopard carcass, he was convicted of three other poaching-related charges.
Xem tất cả câu ví dụ về carcass /'kɑ:kəs/ (carcass) /'kɑ:kəs/