carcass /'kɑ:kəs/ (carcass) /'kɑ:kəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xác súc vật; uồm thây
xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng)
thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha)
puốm thân xác
to save one's carcase → giữ được cái thần xác; cứu được cái mạng mình
to feed one's carcase → nuôi cái thân xác
khung, sườn (nhà tàu...)
(quân sự) đạn phóng lửa
carcass meat
thịt tươi, thịt sống (đối lại với thịt ướp, thịt hộp)
@carcass
(Tech) lõi, sườn, khung
Các câu ví dụ:
1. On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo Hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.
2. Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.
Nghĩa của câu:Đại diện Việt Phước cho biết họ phải đổ xác xuống sông vì lò đốt của họ bị hỏng thời gian gần đây.
3. At the time of the inspection, the carcasses were decomposing and stinky, attracting clouds of flies, the police said.
Nghĩa của câu:Tại thời điểm kiểm tra, xác xe đang phân hủy, bốc mùi hôi thối, bốc khói nghi ngút, cảnh sát cho biết.
4. Vi Van Vuong, 32, was bringing the carcasses from Que Phong District to Quy Chau District where he was caught in Chau Binh Commune.
5. According to the department of natural resources and environment, 70 percent of the waste in canals is domestic waste, including foam, nylon, discarded furniture and animal carcasses.
Xem tất cả câu ví dụ về carcass /'kɑ:kəs/ (carcass) /'kɑ:kəs/