Câu ví dụ:
Vi Van Vuong, 32, was bringing the carcasses from Que Phong District to Quy Chau District where he was caught in Chau Binh Commune.
Nghĩa của câu:caught
Ý nghĩa
@caught /kætʃ/
* danh từ
- sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
=a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá)
- sự đánh cá; mẻ cá
=a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều
- nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
=it is no catch+ món này chẳng bở gì
- cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa
- cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy)
- đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy
- (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng
* ngoại động từ (caught)
- bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
=to catch a ball+ bắt quả bóng
=to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai
- đánh được, câu được (cá)
- bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
=to catch a train+ bắt kịp xe lửa
- mắc, bị nhiễm
=to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh
=to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa
=to catch a habit+ nhiễm một thói quen
=to catch fire+ bắt lửa, cháy
- hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra
=to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì
=to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát
=to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được
- bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy
=to be caught in the act+ bị bắt quả tang
=let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!
- mắc vào, vướng, móc, kẹp
=nail catches dress+ đính móc vào
=to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa
=boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy
- chặn đứng, nén, giữ
=to catch one's breath+ nín hơi, nín thở
- thu hút, lôi cuốn
=to catch the attention+ thu hút được sự chú ý
=this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng
- đánh, giáng
=to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú
=to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm
* nội động từ
- bắt lửa (cái gì...)
=wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa
- đóng băng
=river catches+ con sông bắt đầu đóng băng
- mắc, vướng, móc, kẹp
=dress catches on a nail+ áo móc phải đinh
- ăn khớp, vừa
=the key does not catch+ khoá này không vừa
- bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy
=to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy
!to catch on
- nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
- (thông tục) hiểu được, nắm được
!to catch out
- (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
!to catch up
- đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
=go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
- ngắt lời
=to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu
- nhiễm (thói quen)
=to catch up a habit+ nhiễm một thói quen
!to catch a glimpse of something
- nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
!to catch it
- (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
!catch me!; catch me at it!; catch me doing that!
- tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
!to catch the speaker's eye
- (xem) eye@catch /kætʃ/
* danh từ
- sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
=a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá)
- sự đánh cá; mẻ cá
=a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều
- nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
=it is no catch+ món này chẳng bở gì
- cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa
- cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy)
- đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy
- (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng
* ngoại động từ (caught)
- bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
=to catch a ball+ bắt quả bóng
=to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai
- đánh được, câu được (cá)
- bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
=to catch a train+ bắt kịp xe lửa
- mắc, bị nhiễm
=to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh
=to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa
=to catch a habit+ nhiễm một thói quen
=to catch fire+ bắt lửa, cháy
- hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra
=to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì
=to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát
=to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được
- bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy
=to be caught in the act+ bị bắt quả tang
=let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!
- mắc vào, vướng, móc, kẹp
=nail catches dress+ đính móc vào
=to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa
=boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy
- chặn đứng, nén, giữ
=to catch one's breath+ nín hơi, nín thở
- thu hút, lôi cuốn
=to catch the attention+ thu hút được sự chú ý
=this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng
- đánh, giáng
=to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú
=to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm
* nội động từ
- bắt lửa (cái gì...)
=wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa
- đóng băng
=river catches+ con sông bắt đầu đóng băng
- mắc, vướng, móc, kẹp
=dress catches on a nail+ áo móc phải đinh
- ăn khớp, vừa
=the key does not catch+ khoá này không vừa
- bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy
=to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy
!to catch on
- nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
- (thông tục) hiểu được, nắm được
!to catch out
- (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
!to catch up
- đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
=go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
- ngắt lời
=to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu
- nhiễm (thói quen)
=to catch up a habit+ nhiễm một thói quen
!to catch a glimpse of something
- nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
!to catch it
- (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
!catch me!; catch me at it!; catch me doing that!
- tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
!to catch the speaker's eye
- (xem) eye