ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mu

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mu


mu

Phát âm


Ý nghĩa

  muy (à)

Các câu ví dụ:

1. "When you imagine magnificent Asian rice fields swirling on the slopes of velvet green hills, you’re picturing mu Cang Chai, Vietnam," Big 7 Travel wrote.

Nghĩa của câu:

“Khi bạn tưởng tượng những cánh đồng lúa châu Á tráng lệ uốn mình trên sườn những ngọn đồi xanh như nhung, bạn đang hình dung đến Mù Cang Chải, Việt Nam”, Big 7 Travel viết.


2. "mu Cang Chai is also full of hiking trails and vibrant local culture.

Nghĩa của câu:

“Mù Cang Chải cũng có đầy đủ những con đường mòn đi bộ đường dài và văn hóa địa phương sôi động.


3. Moreover, mu Cang Chai provides a unique look into their way of life, it added.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, Mù Cang Chải còn mang đến một cái nhìn độc đáo về cách sống của họ.


4. The site ranked mu Cang Chai 21st on its list.

Nghĩa của câu:

Trang web đã xếp Mù Cang Chải thứ 21 trong danh sách của mình.


5. mu Cang Chai was also listed among the best places to enjoy autumn in Asia by Singaporean travel site Tripzilla in 2018, and among the most colorful destinations by U.

Nghĩa của câu:

Mù Cang Chải cũng được trang du lịch Singapore Tripzilla xếp vào danh sách những nơi tuyệt vời nhất để tận hưởng mùa thu ở châu Á vào năm 2018, và nằm trong số những điểm đến đầy màu sắc nhất của U.


Xem tất cả câu ví dụ về mu

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…