ex. Game, Music, Video, Photography

At the time of the inspection, the carcasses were decomposing and stinky, attracting clouds of flies, the police said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ carcasses. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

At the time of the inspection, the carcasses were decomposing and stinky, attracting clouds of flies, the police said.

Nghĩa của câu:

Tại thời điểm kiểm tra, xác xe đang phân hủy, bốc mùi hôi thối, bốc khói nghi ngút, cảnh sát cho biết.

carcasses


Ý nghĩa

@carcass /'kɑ:kəs/ (carcass) /'kɑ:kəs/
* danh từ
- xác súc vật; uồm thây
- xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng)
- thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha)
- puốm thân xác
=to save one's carcase+ giữ được cái thần xác; cứu được cái mạng mình
=to feed one's carcase+ nuôi cái thân xác
- khung, sườn (nhà tàu...)
- (quân sự) đạn phóng lửa
!carcass meat
- thịt tươi, thịt sống (đối lại với thịt ướp, thịt hộp)

@carcass
- (Tech) lõi, sườn, khung

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…