ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ acting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng acting


acting /'æktiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hành động
  (sân khấu) nghệ thuật đóng kịch (kịch, phim, chèo, tuồng); sự thủ vai, sự đóng kịch

tính từ


  hành động
  thay quyền, quyền
acting Prime Minister → quyền thủ tướng

Các câu ví dụ:

1. "Filmmaking is a combination of many kinds of arts, from storytelling, cinematography, acting, lighting and visual effects.

Nghĩa của câu:

“Làm phim là sự kết hợp của nhiều loại hình nghệ thuật, từ kể chuyện, quay phim, diễn xuất, ánh sáng và kỹ xảo hình ảnh.


2.   Cai luong, roughly translated as "reformed theater", is a form of Vietnam modern folk opera tradition combining music and acting.

Nghĩa của câu:

Cải lương, tạm dịch là "sân khấu cải lương", là một loại hình nghệ thuật hát bội dân gian hiện đại của Việt Nam kết hợp giữa âm nhạc và diễn xuất.


3. Also on Wednesday, police officers arrested Nguyen Chi Thanh, acting head of the finance department under the Transport Ministry, and Nguyen Trung Cuong, a department official.

Nghĩa của câu:

Cũng trong ngày thứ Tư, các nhân viên cảnh sát đã bắt giữ Nguyễn Chí Thanh, quyền trưởng ban tài chính thuộc Bộ Giao thông vận tải, và Nguyễn Trung Cường, một quan chức của cục.


4. "The Japanese government's support package to Vietnam is very valuable," acting Health Minister Nguyen Thanh Long said Monday at the signing ceremony of the exchange note between the two governments on the Covid-19 relief package.


5. acting on the woman's complaints, police arrested Vinh the next day, returning all the property to the victim.


Xem tất cả câu ví dụ về acting /'æktiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…