Câu ví dụ:
Also on Wednesday, police officers arrested Nguyen Chi Thanh, acting head of the finance department under the Transport Ministry, and Nguyen Trung Cuong, a department official.
Nghĩa của câu:Cũng trong ngày thứ Tư, các nhân viên cảnh sát đã bắt giữ Nguyễn Chí Thanh, quyền trưởng ban tài chính thuộc Bộ Giao thông vận tải, và Nguyễn Trung Cường, một quan chức của cục.
arrested
Ý nghĩa
@arrest /ə'rest/
* danh từ
- sự bắt giữ
=under arrest+ bị bắt giữ
- sự ngừng lại, sự chặn lại, sự hãm lại
- (pháp lý) sự hoãn thi hành
=arrest of judgement+ sự hoãn thi hành một bản án
* ngoại động từ
- bắt giữ
- làm ngừng lại, chặn lại, ngăn lại, hãm lại (máy đang chạy...)
- lôi cuốn (sự chú ý)
=to arrest someone's attention+ lôi cuốn sự chú ý của ai
- (pháp lý) hoãn thi hành (một bản án vì có sự lầm lẫn)