officer /'ɔfisə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sĩ quan
staff officer → sĩ quan tham mưu
officer of the day → sĩ quan trực nhật
nhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức
cảnh sát
giám đốc; thư ký; thủ quỹ (một công ty, một hội)
ngoại động từ
, (thường) động tính từ quá khứcung cấp sĩ quan chỉ huy
the regiment was well officered → trung đoàn được cung cấp đầy đủ sĩ quan chỉ huy
chỉ huy
Các câu ví dụ:
1. A police officer hands out free masks for people in front of the Hanoi Railway Station.
Nghĩa của câu:Một chiến sĩ công an phát khẩu trang miễn phí cho người dân trước cửa ga Hà Nội.
2. Photo by Kubin Remix/Facebook "He said he took the pictures while the neighbors were killing the monkeys for producing a drug," a police officer said.
Nghĩa của câu:Ảnh của Kubin Remix / Facebook "Anh ta nói rằng anh ta đã chụp những bức ảnh trong khi những người hàng xóm đang giết những con khỉ để sản xuất ma túy", một cảnh sát cho biết.
3. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.
Nghĩa của câu:"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.
4. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.
Nghĩa của câu:Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.
5. The Cannes Lions International Festival had "nothing else to add to this” following the release of Ogilvy's formal statement, the festival's PR officer Isobel Diamond told VnExpress International in an e-mail.
Xem tất cả câu ví dụ về officer /'ɔfisə/