officer /'ɔfisə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sĩ quan
staff officer → sĩ quan tham mưu
officer of the day → sĩ quan trực nhật
nhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức
cảnh sát
giám đốc; thư ký; thủ quỹ (một công ty, một hội)
ngoại động từ
, (thường) động tính từ quá khứcung cấp sĩ quan chỉ huy
the regiment was well officered → trung đoàn được cung cấp đầy đủ sĩ quan chỉ huy
chỉ huy
Các câu ví dụ:
1. "officers received an allegation of malicious communications from Jo Cox MP, and in March 2016 arrested a man in connection with the investigation," police said.
Nghĩa của câu:Cảnh sát cho biết: “Các cảnh sát đã nhận được một cáo buộc liên lạc độc hại từ Jo Cox MP, và vào tháng 3 năm 2016 đã bắt giữ một người đàn ông liên quan đến cuộc điều tra.
2. Solomon Star daily cited a police statement as saying the police received tip-offs from locals and cooperated with fisheries officers to capture the three boats late Sunday evening.
Nghĩa của câu:Nhật báo Solomon Star trích dẫn một tuyên bố của cảnh sát cho biết cảnh sát đã nhận tiền boa từ người dân địa phương và hợp tác với các nhân viên ngư nghiệp để bắt ba chiếc thuyền vào tối Chủ nhật.
3. Last June hundreds of police officers launched a predawn raid on the powerful gang, found hundreds of dogs held in tiny cages, and confiscated many sharp weapons.
Nghĩa của câu:Tháng 6 năm ngoái, hàng trăm sĩ quan cảnh sát đã tiến hành một cuộc đột kích trước băng nhóm quyền lực, tìm thấy hàng trăm con chó bị nhốt trong những chiếc lồng nhỏ, và tịch thu nhiều vũ khí sắc bén.
4. Also on Wednesday, police officers arrested Nguyen Chi Thanh, acting head of the finance department under the Transport Ministry, and Nguyen Trung Cuong, a department official.
Nghĩa của câu:Cũng trong ngày thứ Tư, các nhân viên cảnh sát đã bắt giữ Nguyễn Chí Thanh, quyền trưởng ban tài chính thuộc Bộ Giao thông vận tải, và Nguyễn Trung Cường, một quan chức của cục.
5. The court said the deputy public prosecutor, Woraphas Boonsri, tried to persuade customs officers not to check the bag and offered a bribe to let the bags pass.
Nghĩa của câu:Tòa án cho biết phó công tố viên, Woraphas Boonsri, đã cố gắng thuyết phục các nhân viên hải quan không kiểm tra chiếc túi và đưa ra một khoản hối lộ để những chiếc túi đi qua.
Xem tất cả câu ví dụ về officer /'ɔfisə/