office /'ɔfis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giúp đỡ
by the good offices of... → nhờ sự giúp đỡ của...
nhiệm vụ
chức vụ
to take (enter upon) office → nhận chức, nhậm chức
to resign (leave) office → từ chức
lễ nghi
to perform the last offices to someone → làm lễ tang cho ai
(tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính
to say office → đọc kinh, cầu kinh
'expamle'>Office for the Dead
lễ truy điệu
cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy
chi nhánh, cơ sở (hãng buôn)
bộ
the Foreign Office
bộ Ngoại giao (Anh)
(số nhiều) nhà phụ, chái, kho
(từ lóng) lời gợi ý, hiệu
=to give the office → ra hiệu
to take the office → nhận (nắm được) ý ra hiệu
the Holy Office
toà án tôn giáo
Các câu ví dụ:
1. The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.
Nghĩa của câu:Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.
2. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.
Nghĩa của câu:Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.
3. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.
Nghĩa của câu:Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.
4. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.
Nghĩa của câu:Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.
5. The boy's father rushed into the water and suffered minor cuts on his arm as he fought to wrestle his child from the alligator's grasp, said Jeff Williamson, a spokesman for the Orange County Sheriff's office.
Nghĩa của câu:Jeff Williamson, phát ngôn viên của Văn phòng Cảnh sát trưởng Quận Cam, cho biết cha của cậu bé lao xuống nước và bị những vết cắt nhỏ trên cánh tay khi cố gắng giành giật con mình khỏi tay cá sấu.
Xem tất cả câu ví dụ về office /'ɔfis/