ex. Game, Music, Video, Photography

  The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cp. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated cp Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.

Nghĩa của câu:

Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.

cp


Ý nghĩa

@cp
* (viết tắt)
- so sánh (compare)
- Đảng cộng sản (Communist Party)

@cp/m
- Một hệ điều hành sử dụng cho máy tính cá nhân dùng loại vi xử lý 8 bit Intel 8088 và Zilog Z- 80

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…