ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cp

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cp


cp

Phát âm


Ý nghĩa

* (viết tắt)
  so sánh (compare)
  Đảng cộng sản (Communist Party)

@cp/m
  Một hệ điều hành sử dụng cho máy tính cá nhân dùng loại vi xử lý 8 bit Intel 8088 và Zilog Z  80

Các câu ví dụ:

1. cp Foods is also planning to boost shrimp exports with the backing of the Vietnamese government.

Nghĩa của câu:

CP Foods cũng đang có kế hoạch đẩy mạnh xuất khẩu tôm với sự hậu thuẫn của Chính phủ Việt Nam.


2.   cp Group (Charoen Pokphand Group), which owns cp Foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.


3.   The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated cp Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.

Nghĩa của câu:

Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.


4. It has so far invested $1 billion in Vietnam, Montri Suwanposri, CEO of cp Vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Montri Suwanposri, Giám đốc điều hành của CP Việt Nam, cho biết cho đến nay, công ty đã đầu tư 1 tỷ USD vào Việt Nam.


5.     Gold thief captured four months after daring half a million dollar heist Cướp ôtô chở vàng ở Hà Nội When the owner returned to the shop, Kien hopped into the car and drove off, much to the surprise of local people.


Xem tất cả câu ví dụ về cp

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…