Câu ví dụ:
Gold thief captured four months after daring half a million dollar heist Cướp ôtô chở vàng ở Hà Nội When the owner returned to the shop, Kien hopped into the car and drove off, much to the surprise of local people.
Nghĩa của câu:daring
Ý nghĩa
@daring /'deəriɳ/
* danh từ
- sự táo bạo, sự cả gan
* tính từ
- táo bạo, cả gan; phiêu lưu@dare /deə/
* danh từ
- sự dám làm
- sự thách thức
=to take a dare+ nhận lời thách
* ngoại động từ (dared, durst; dared)
- dám, dám đương đầu với
=he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến
=how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy?
=to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
- thách
=I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó
!I dare say
- tôi dám chắc
!I dare swear
- tôi dám chắc là như vậy