month /mʌnθ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tháng
lunar month → tháng âm lịch
solar month → tháng dương lịch
month's mind
lễ cầu kinh một tháng sau khi chết; lễ giỗ ba mươi ngày
month of Sundays
một thời gian dài vô tận
@month
(thiên văn) tháng
calendar m. tháng dương lịch
lunar m. tháng âm lịch
Các câu ví dụ:
1. Australian brand Cotton On opened its first store in HCMC earlier this month, while Japanese casual wear retailer Uniqlo announced it would open its first store in the country on December 6, also in HCMC.
Nghĩa của câu:Thương hiệu Cotton On của Úc đã mở cửa hàng đầu tiên tại TP.HCM vào đầu tháng này, trong khi nhà bán lẻ quần áo thường ngày Uniqlo của Nhật thông báo sẽ mở cửa hàng đầu tiên tại nước này vào ngày 6/12, cũng tại TP.HCM.
2. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a British company that measures mobile user experience globally.
Nghĩa của câu:6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.
3. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.
Nghĩa của câu:Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.
4. The basic digital subscription for unlimited news articles costs $16 per month.
Nghĩa của câu:Đăng ký kỹ thuật số cơ bản cho các bài báo không giới hạn có giá 16 đô la mỗi tháng.
5. A young, middle-class and tech-savvy cohort dubbed the 'moonlight generation' - because their banks accounts are light at the end of the month - are turning their backs on the cautious ways of their hard-saving parents and embracing credit.
Nghĩa của câu:Một nhóm trẻ, tầng lớp trung lưu và hiểu biết về công nghệ được mệnh danh là 'thế hệ trăng hoa' - vì tài khoản ngân hàng của họ nhạt dần vào cuối tháng - đang quay lưng lại với cách tiết kiệm thận trọng của các bậc cha mẹ tiết kiệm chăm chỉ và ôm tiền tín dụng.
Xem tất cả câu ví dụ về month /mʌnθ/