ex. Game, Music, Video, Photography

A young, middle-class and tech-savvy cohort dubbed the 'moonlight generation' - because their banks accounts are light at the end of the month - are turning their backs on the cautious ways of their hard-saving parents and embracing credit.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ moonlight. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

A young, middle-class and tech-savvy cohort dubbed the 'moonlight generation' - because their banks accounts are light at the end of the month - are turning their backs on the cautious ways of their hard-saving parents and embracing credit.

Nghĩa của câu:

Một nhóm trẻ, tầng lớp trung lưu và hiểu biết về công nghệ được mệnh danh là 'thế hệ trăng hoa' - vì tài khoản ngân hàng của họ nhạt dần vào cuối tháng - đang quay lưng lại với cách tiết kiệm thận trọng của các bậc cha mẹ tiết kiệm chăm chỉ và ôm tiền tín dụng.

moonlight


Ý nghĩa

@moonlight /'mu:nlait/
* danh từ
- ánh trăng, ánh sáng trăng
=in the moonlight+ dưới ánh trăng
!moonlight fitting
- sự dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà)
* nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đêm ngoài gi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…