ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ counts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng counts


count /kaunt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl)
  sự đếm; sự tính
body count → việc đếm xác (sau một trận đánh)
  tổng số
  điểm trong lời buộc tội
  sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count out)
'expamle'>to keep count of
  biết đã đếm được bao nhiêu
to lose count of
  không nhớ đã đếm được bao nhiêu

ngoại động từ


  đếm; tính
  kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến
=there were forty people there, not count ing the children → có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em
  coi là, coi như, chom là
to count oneself fortunate → tự coi là được may mắn

nội động từ


  đếm, tính
to count from one to twenty → đếm từ 1 đến 20
  có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến
that doesn't count → chuyện ấy không đáng quan tâm đến
to count down
  đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...)
to count on
to count upon
  hy vọng ở, trông mong ở
to count out
  để riêng ra, không tính vào (một tổng số)
  đếm ra, lấy ra
  tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được)
  hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh)
to count up
  cộng sổ, tính sổ
to count the cost
  tính toán hơn thiệt
to count as (for) dead (lost)
  coi như đã chết (mất)
to count for much (little, nothing)
  rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng
to count one's chickens before thay are hatched
  (xem) chicken

@count
  (Tech) đếm (d/đ); tính (d/đ); kiểm (đ)

@count
  sự đếm; sự tính toán

Các câu ví dụ:

1. Japan Today reported Thursday that one of them, an unnamed 30-year-old woman, is said to have committed 38 counts of shoplifting, totaling 2,229 items worth around $58,600 in Fukui, Mie and Aichi prefectures last year.

Nghĩa của câu:

Japan Today đưa tin hôm thứ Năm rằng một trong số họ, một phụ nữ 30 tuổi giấu tên, được cho là đã phạm 38 tội trộm cắp, tổng cộng 2.229 món đồ trị giá khoảng 58.600 USD ở tỉnh Fukui, Mie và Aichi vào năm ngoái.


2. Together, the gang is suspected to have committed 109 counts of shoplifting across eight prefectures, stealing items worth around $114,000.

Nghĩa của câu:

Cùng nhau, băng nhóm này bị nghi ngờ đã thực hiện 109 tội danh trộm cắp cửa hàng ở 8 quận, lấy trộm các món đồ trị giá khoảng 114.000 USD.


3. Trinh was subsequently charged with seven counts of contaminating goods and held at the Brisbane Women’s Correctional Centre, but was granted bail by the Brisbane court on Thursday.


4. Facebook said Tuesday it now counts two billion active monthly users, as the social giant's founder Mark Zuckerberg highlighted his new mission -- not just connecting people, but helping them find common ground.


5. Under the deal, between 60 and 90 of the works in a collection which counts 620 pieces will be displayed in Rome in the second half of 2017.


Xem tất cả câu ví dụ về count /kaunt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…