ex. Game, Music, Video, Photography

Together, the gang is suspected to have committed 109 counts of shoplifting across eight prefectures, stealing items worth around $114,000.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ shoplift. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Together, the gang is suspected to have committed 109 counts of shoplifting across eight prefectures, stealing items worth around $114,000.

Nghĩa của câu:

Cùng nhau, băng nhóm này bị nghi ngờ đã thực hiện 109 tội danh trộm cắp cửa hàng ở 8 quận, lấy trộm các món đồ trị giá khoảng 114.000 USD.

shoplift


Ý nghĩa

@shoplift
* nội động từ
- ăn cắp hàng hoá của một cửa hàng trong lúc giả làm khách hàng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…