ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ item

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng item


item /'aitem/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); tiết mục
  tin tức; (từ lóng) món tin (có thể đăng báo...)

@item
  điểm; chương; bài báo

Các câu ví dụ:

1. In this foodie haven, one item makes only an occasional appearance on menus and on plates - rice.

Nghĩa của câu:

Ở thiên đường ẩm thực này, một món chỉ thỉnh thoảng xuất hiện trên thực đơn và trên đĩa - cơm.


2. The 42-year-old Deputy Head of General Planning Department said the medical staff wear protective clothing from top to bottom - surgical blouses, caps, medical gloves and an item hitherto unused - disposable diapers.

Nghĩa của câu:

Phó trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 42 tuổi cho biết các nhân viên y tế mặc trang phục bảo hộ từ trên xuống dưới - áo mổ, mũ lưỡi trai, găng tay y tế và một món đồ cho đến nay vẫn chưa được sử dụng - tã dùng một lần.


3. These highly nutritious bird's nests were once a luxury item reserved only for kings and emperors.


4. Pangasius, another key export item, is slowly seeing demand return to pre-pandemic levels, with November exports down just 4% year-on-year compared with 17-35% in March.


Xem tất cả câu ví dụ về item /'aitem/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…