lift /lift/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
máy nhấc
thang máy
sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
to give someone a lift → cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai
chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
(hàng không) sức nâng (của không khí)
trọng lượng nâng
(hàng không), (như) air lift
ngoại động từ
giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
to lift [up] one's hand's → giơ tay lên (để cầu khẩn...)
đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
đào, bới
to lift potatoes → đào khoai tây
(thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
to lift cattle → ăn trộm trâu bò
to lift someone's purse → móc ví ai
to lift many long passages from other authors → ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
nhổ (trại)
chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)
nội động từ
nhấc lên được, nâng lên được
this window won't lift → cái cửa sổ này không nhấc lên được
tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
mist lifts → sương mù tan đi
cưỡi sóng (tàu)
ship lifts → con tàu cưỡi sóng
gồ lên (sàn nhà)
floor lifts → sàn nhà gồ lên
to lift a hand to do something
mó tay làm việc gì
to lift one's hand
đưa tay lên thề
to lift one's hand against somebody
giơ tay đánh ai
to lift up one's eyes
ngước nhìn, nhìn lên
to lift up one's head
ngóc đầu dậy
hồi phục lại
to lift up another's head
(kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
to lift up one's horn
có nhiều tham vọng
tự hào
to lift up one's voice
(xem) voice
to be lifted up with pride
dương dương tự đắc
@lift
lực [nâng, thăng] // nâng lên
earodynamics l. lực nâng khí động
Các câu ví dụ:
1. Unilever shares rose to a record following news of the offer, which analysts at Jefferies called a "seismic shock", and closed 15 percent higher, short of Kraft's $50 per share offer price, with the news lifting shares across the sector.
Nghĩa của câu:Cổ phiếu của Unilever đã tăng kỷ lục sau tin tức về lời đề nghị, mà các nhà phân tích tại Jefferies gọi là "cơn địa chấn", và đóng cửa cao hơn 15%, thấp hơn mức giá chào bán 50 USD / cổ phiếu của Kraft, với tin tức tăng cổ phiếu trong toàn ngành.
2. Vietnam will have to wait another six months for the European Union to consider lifting a ‘yellow card’ restriction slapped last year because of illegal fishing.
Nghĩa của câu:Việt Nam sẽ phải đợi thêm sáu tháng nữa để Liên minh châu Âu xem xét dỡ bỏ hạn chế 'thẻ vàng' bị tát vào năm ngoái vì đánh bắt bất hợp pháp.
3. "The Secretary-General is very disappointed that we do not see an lifting of the blockade order.
4. Pyongyang says it has offered to dismantle the Yongbyon complex - a vast site comprising various facilities - in exchange for the lifting of economic sanctions that have strangled and isolated the North.
5. Nguyen Thi Thuy won silver medal in the women's 55 kg category by lifting a total of 197 kg, while Ngo Thi Quyen earned a bronze in the women's 49 kg category by lifting a total weight of 172 kilograms.
Xem tất cả câu ví dụ về lift /lift/