lift /lift/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
máy nhấc
thang máy
sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
to give someone a lift → cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai
chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
(hàng không) sức nâng (của không khí)
trọng lượng nâng
(hàng không), (như) air lift
ngoại động từ
giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
to lift [up] one's hand's → giơ tay lên (để cầu khẩn...)
đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
đào, bới
to lift potatoes → đào khoai tây
(thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
to lift cattle → ăn trộm trâu bò
to lift someone's purse → móc ví ai
to lift many long passages from other authors → ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
nhổ (trại)
chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)
nội động từ
nhấc lên được, nâng lên được
this window won't lift → cái cửa sổ này không nhấc lên được
tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
mist lifts → sương mù tan đi
cưỡi sóng (tàu)
ship lifts → con tàu cưỡi sóng
gồ lên (sàn nhà)
floor lifts → sàn nhà gồ lên
to lift a hand to do something
mó tay làm việc gì
to lift one's hand
đưa tay lên thề
to lift one's hand against somebody
giơ tay đánh ai
to lift up one's eyes
ngước nhìn, nhìn lên
to lift up one's head
ngóc đầu dậy
hồi phục lại
to lift up another's head
(kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
to lift up one's horn
có nhiều tham vọng
tự hào
to lift up one's voice
(xem) voice
to be lifted up with pride
dương dương tự đắc
@lift
lực [nâng, thăng] // nâng lên
earodynamics l. lực nâng khí động
Các câu ví dụ:
1. While most non-essential services were allowed to resume operations after a social distancing campaign was lifted in late April, karaoke parlors and disco bars were not allowed to reopen.
Nghĩa của câu:Trong khi hầu hết các dịch vụ không thiết yếu được phép hoạt động trở lại sau khi chiến dịch tránh xa xã hội được dỡ bỏ vào cuối tháng 4, các quán karaoke và quán bar vũ trường không được phép mở cửa trở lại.
2. Minh added that even after the lockdown was lifted, Binh Xuyen district still sent health workers to the commune to monitor and prevent new infections.
3. When Vietnam lifted its social distancing campaign in late April, Hanoian Tran Phi Long rushed to Da Nang to open a beer club overlooking Han River to expand his restaurant chain.
4. Four of the eight are natives of Ha Loi Village, Me Linh district, a major outbreak site that was under a four-week lockdown that was lifted on May 6.
5. The country has lifted a ban on arrivals from nine countries and territories, including Vietnam, as it gradually eases Covid-19 travel restrictions in an attempt to revive the economy.
Xem tất cả câu ví dụ về lift /lift/