Câu ví dụ:
The country has lifted a ban on arrivals from nine countries and territories, including Vietnam, as it gradually eases Covid-19 travel restrictions in an attempt to revive the economy.
Nghĩa của câu:lifted
Ý nghĩa
@lift /lift/
* danh từ
- sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
- máy nhấc
- thang máy
- sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
=to give someone a lift+ cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai
- chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
- (hàng không) sức nâng (của không khí)
- trọng lượng nâng
- (hàng không), (như) air-lift
* ngoại động từ
- giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
=to lift [up] one's hand's+ giơ tay lên (để cầu khẩn...)
- đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
- đào, bới
=to lift potatoes+ đào khoai tây
- (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
=to lift cattle+ ăn trộm trâu bò
=to lift someone's purse+ móc ví ai
=to lift many long passages from other authors+ ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
- nhổ (trại)
- chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)
* nội động từ
- nhấc lên được, nâng lên được
=this window won't lift+ cái cửa sổ này không nhấc lên được
- tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
=mist lifts+ sương mù tan đi
- cưỡi sóng (tàu)
=ship lifts+ con tàu cưỡi sóng
- gồ lên (sàn nhà)
=floor lifts+ sàn nhà gồ lên
!to lift a hand to do something
- mó tay làm việc gì
!to lift one's hand
- đưa tay lên thề
!to lift one's hand against somebody
- giơ tay đánh ai
!to lift up one's eyes
- ngước nhìn, nhìn lên
!to lift up one's head
- ngóc đầu dậy
- hồi phục lại
!to lift up another's head
- (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
!to lift up one's horn
- có nhiều tham vọng
- tự hào
!to lift up one's voice
- (xem) voice
!to be lifted up with pride
- dương dương tự đắc
@lift
- lực [nâng, thăng] // nâng lên
- earodynamics l. lực nâng khí động