ren
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
số nhiều renes
(giải phẫu) học thận
* ngoại động từ
(tin học) viết tắt của rename : đặt tên lại
Các câu ví dụ:
1. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.
Nghĩa của câu:"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.
2. Hung, who works in a small stall on the corner of Hanoi's street, is the last remaining blacksmith on Lo ren Street, Hanoi, named after the metal masters it was once known for.
3. Under French rule, the street was named Lo ren (Blacksmith's Street) - or "Rue des Forgerons" - according to the author, historian Nguyen Van Uan.
Xem tất cả câu ví dụ về ren