rove /rouv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(kỹ thuật) Rôngđen, vòng đệm
(nghành dệt) sợi thô
danh từ
sự đi lang thang
to be on the rove → đi lang thang
nội động từ
lang thang
to rove over sea and land → lang thang đi khắp đó đây
đưa nhìn khắp nơi (mắt)
eyes rove from one to the other → mắt nhìn hết người này đến người kia
câu dòng (câu cá)
ngoại động từ
đi lang thang khắp, đi khắp
to rove the streets → đi lang thang khắp phố
to rove the seas → vẫy vùng khắp biển cả (cướp biển...)
* thời quá khứ, động tính từ quá khứ của reeve