ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Stock

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Stock


Stock

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Cổ phần, cổ phiếu, dung lượng vốn, trữ lượng.
+ 1.VỐN PHÁT HÀNH của một công ty hay một đợt phát hành CHỨNG KHOÁN cụ thể nào đó, ví dụ, do chính phủ phát hành, có hình thức tổng hợp để chúng có thể được nắm giữ hay chuyển nhượng với bất kỳ giá trị nào. 2.Một biến số mà giá trị của nó không có khía cạnh thời gian (ví dụ vốn). Ngược lại là LƯU LƯỢNG.

Các câu ví dụ:

1.   Stock brokerage MBS said in a recent report that Vietnam would see more demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.

Nghĩa của câu:

Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.


2. "In the early days of Vietnam’s Stock market it was hard to imagine that there would billion-dollar companies.


3. The state-run post and telecommunications giant has investments in various fields and needs to divest in enterprises such as the Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank, VNPT Land JSC.


4. Apple suppliers taking the biggest hits to their Stock included Genius Electronic Optical Co Ltd (3406.


5. On Monday, dozens of the restaurant's suppliers gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing Joint Stock Company, accusing the company of not paying them for months.


Xem tất cả câu ví dụ về Stock

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…