ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ business

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng business


business /'biznis/ (biz) /biz/ (busyness) /'bizinis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
to do business with somebody → buôn bán với ai
to go into business → đi vào con đường kinh doanh
  công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm
teacher's business → công việc của giáo viên
to make it one's business to do something → coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì
to get (come) to business → bắt tay vào công việc
  quyền
you have no business to do that → anh không có quyền làm như vậy
  việc khó khăn
what a business it is to meet him → gặp anh ta thật là một điều khó khăn
  tuồm vấn đề; quá trình diễn biến
to be sick of the whole business → chán ngấy với việc này rồi
  vấn đề trong chương trình nghị sự
the business of the day → chương trình nghị sự
  sự giao dịch
man of business → người thay đổi để giao dịch
  (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì)
  cách diễn xuất (trên sân khấu)
  nhuồm khoé
to be out of business
  vỡ nợ, phá sản
business is business
  công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được)
to do big business
  buôn bán lớn
to do somebody's business; to do the business for somebody
  giết ai
everybody's business is nobody's business
  (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa
go about your business!
  (xem) go
good business!
  (thông tục) rất tốt tuyệt! cừ thật!
to mean business
  thực bụng muốn làm ăn (với nhau)

danh từ


  tình trạng bận rộn

@business
  (Tech) công việc; doanh nghiệp, kinh doanh

@business
  công việc; kinh doanh thương mại

Các câu ví dụ:

1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.

Nghĩa của câu:

CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.


2. Important databases integrated into the Quang Trung database include those on electronic public service delivery, denunciation, hotline numbers, business registration, foreign investment, taxpayers, foreign workers, and land.

Nghĩa của câu:

Các cơ sở dữ liệu quan trọng được tích hợp vào cơ sở dữ liệu Quang Trung bao gồm các cơ sở dữ liệu về cung cấp dịch vụ công điện tử, tố cáo, số điện thoại đường dây nóng, đăng ký kinh doanh, đầu tư nước ngoài, người nộp thuế, lao động nước ngoài và đất đai.


3. The coronavirus pandemic has impacted the company's business operations with the prolonged schools closure across the country and around the world, resulting in lower product consumption, the group said.

Nghĩa của câu:

Đại dịch coronavirus đã ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty với việc các trường học đóng cửa kéo dài trên khắp đất nước và trên toàn thế giới, dẫn đến việc tiêu thụ sản phẩm thấp hơn, nhóm cho biết.


4. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.


5. No one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough and cake making for three or four generations.

Nghĩa của câu:

Không ai biết chính xác làng bột này ra đời từ bao giờ nhưng có những gia đình ở đây đã ba bốn đời theo nghề làm bột và làm bánh.


Xem tất cả câu ví dụ về business /'biznis/ (biz) /biz/ (busyness) /'bizinis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…