ex. Game, Music, Video, Photography

No one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough and cake making for three or four generations.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ dough. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

No one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough and cake making for three or four generations.

Nghĩa của câu:

Không ai biết chính xác làng bột này ra đời từ bao giờ nhưng có những gia đình ở đây đã ba bốn đời theo nghề làm bột và làm bánh.

dough


Ý nghĩa

@dough /dou/
* danh từ
- bột nhào
=to knead the dough+ nhào bột
- bột nhão; cục nhão (đất...)
- (từ lóng) tiền, xìn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) doughboy
!my cake is dough
- việc của tôi hỏng bét rồi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…