generation /,dʤenə'reiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự sinh ra, sự phát sinh ra
thế hệ, đời
(điện học) sự phát điện
@generation
(Tech) thế hệ
@generation
sự sinh ra, sự tạo thành, thế hệ
g. of random numbers (xác suất) sự tạo ra các số ngẫu nhiên
singular g. of a ruled surface đường kỳ dị của một mặt kẻ
Các câu ví dụ:
1. A young, middle-class and tech-savvy cohort dubbed the 'moonlight generation' - because their banks accounts are light at the end of the month - are turning their backs on the cautious ways of their hard-saving parents and embracing credit.
Nghĩa của câu:Một nhóm trẻ, tầng lớp trung lưu và hiểu biết về công nghệ được mệnh danh là 'thế hệ trăng hoa' - vì tài khoản ngân hàng của họ nhạt dần vào cuối tháng - đang quay lưng lại với cách tiết kiệm thận trọng của các bậc cha mẹ tiết kiệm chăm chỉ và ôm tiền tín dụng.
2. The 10,000-ton warship was launched at the Jiangnan Shipyard in Shanghai, the official Xinhua news agency said, making it the first of the People's Liberation Army Navy's "new generation" destroyers.
Nghĩa của câu:Hãng thông tấn Tân Hoa xã cho biết, tàu chiến 10.000 tấn đã được hạ thủy tại nhà máy đóng tàu Giang Nam ở Thượng Hải, trở thành tàu khu trục đầu tiên trong số các tàu khu trục "thế hệ mới" của Hải quân Giải phóng Nhân dân.
3. Following contact tracing on an English teacher confirmed Monday as "patient 1347," four teachers working at the Vo Van Tan and Nguyen Hue primary schools in District 6 have been confirmed F1 (first generation infection) suspects.
4. Some people are trying to revive and popularize tea among the younger generation with a more modern approach.
5. But the country does not have a hotline to protect the elderly in case of emergencies, nor programs to prepare the younger generation for old age.
Xem tất cả câu ví dụ về generation /,dʤenə'reiʃn/