now /nau/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay
just (even, but) now → đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi
ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức
do it now → hây làm cái đó ngay tức khắc'expamle'>
=now or never → ngay bây giờ hoặc không bao giờ hết
lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện)
he was now crossing the mountain → lúc bấy giờ anh ta cũng đang vượt qua núi
trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy
nay, mà, vậy thì (ở đầu câu)
now it was so dark that night → mà đêm hôm đó trời tối lắm
hả, hãy... mà, nào; thế nào, này, hử
now listen to me → này hãy nghe tôi mà'expamle'>
=come now → này'expamle'>, này
=now then, what are you doing? → cậu đang làm gì thế hử?
no nonsense now now → thôi đừng nói bậy nào'expamle'>
[every] now and again; [every] now and then
thỉnh thoảng
now... now; now... them
lúc thì... lúc thì
=now hot, now cold → lúc nóng, lúc lạnh
* liên từ
now (that) thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng
now [that] the weather is warner, you can go out → bởi chưng thời tiết đã ấm hơn, anh có thể đi ra ngoài được đấy
danh từ
hiện tại, lúc này
to read the future in the now → nhìn vào hiện tại mà đoán tương lai
up to (till, until) now → đến nay
@now
bây giờ, hiện nay before n. trước đây; till n., up to n. từ trước đến
nay, cho đến hiện nay; just n. vừa mới