ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ corporate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng corporate


corporate /'kɔ:pərit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) đoàn thể; hợp thành đoàn thể
corporate body → tổ chức đoàn thể
corporate responsibility → trác nhiệm của từng người trong đoàn thể
corporate town
  thành phố có quyền tự trị

Các câu ví dụ:

1. NICE and CIC together provided credit rating model for corporate in 2014 and a rating model for individual in 2015.

Nghĩa của câu:

NICE và CIC đã cùng nhau đưa ra mô hình xếp hạng tín nhiệm cho doanh nghiệp vào năm 2014 và mô hình xếp hạng cho cá nhân vào năm 2015.


2. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.


3. Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the corporate Investment and Mergers & Acquisitions Center (CMAC).

Nghĩa của câu:

Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).


4. The proposal comes as the corporate sector is lobbying against any wage hikes next year.

Nghĩa của câu:

Đề xuất này được đưa ra trong bối cảnh khu vực doanh nghiệp đang vận động hành lang chống lại bất kỳ đợt tăng lương nào trong năm tới.


5. The European Commission is due next year to present proposals for taxing tech giants such as Google and Apple, and France is also threatening to impose far more punishing taxes -- not on profits but on corporate revenues, according to Saint-Amans.


Xem tất cả câu ví dụ về corporate /'kɔ:pərit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…