ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pan

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pan


pan /pæn - pɑ:n/

Phát âm


Ý nghĩa

  pɑ:n/

danh từ

(Pan)
  (thần thoại,thần học) thần đồng quê
  ông Tạo
  đạo nhiều thần

danh từ


  lá trầu không (để ăn trầu)
  miếng trầu
  xoong, chảo
  đĩa cân
  cái giần (để đãi vàng)
  (kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)
  (địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo
  (địa lý,địa chất) tầng đất cái ((cũng) hard pan)
  ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)
  sọ ((cũng) brain pan)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt

ngoại động từ


  (+ off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần)
  (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc

nội động từ

(+ out)
  đâi được vàng, có vàng (cát...)
  (nghĩa bóng) kết quả
how did it pan out? → việc ấy kết quả thế nào?
it panned out well → cái đó kết quả khá

Các câu ví dụ:

1. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.

Nghĩa của câu:

Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.


2. After the dough pieces are stuffed with shrimp and shaped nicely, they are dropped into a hot pan filled with oil instead of a steamer.


3. 4 million shares fetched pan almost VND820 billion ($35.


4. The money will allow pan to pursue acquisitions in the agricultural sector and food industry.


5. Photo by Duong Nhu Y Banh mi chao (bread served in a pan) At a cost of VND30,000, a serving of banh mi chao on Ham Long Street features bread, sausage, chips, pate, cucumber, carrot and parsley.


Xem tất cả câu ví dụ về pan /pæn - pɑ:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…