Câu ví dụ:
The money will allow pan to pursue acquisitions in the agricultural sector and food industry.
Nghĩa của câu:pan
Ý nghĩa
@pan /pæn - pɑ:n/
- pɑ:n/
* danh từ (Pan)
- (thần thoại,thần học) thần đồng quê
- ông Tạo
- đạo nhiều thần
* danh từ
- lá trầu không (để ăn trầu)
- miếng trầu
- xoong, chảo
- đĩa cân
- cái giần (để đãi vàng)
- (kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)
- (địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo
- (địa lý,địa chất) tầng đất cái ((cũng) hard pan)
- ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)
- sọ ((cũng) brain pan)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt
* ngoại động từ
- (+ off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần)
- (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
* nội động từ (+ out)
- đâi được vàng, có vàng (cát...)
- (nghĩa bóng) kết quả
=how did it pan out?+ việc ấy kết quả thế nào?
=it panned out well+ cái đó kết quả khá