Câu ví dụ:
solomon Star daily cited a police statement as saying the police received tip-offs from locals and cooperated with fisheries officers to capture the three boats late Sunday evening.
Nghĩa của câu:Nhật báo Solomon Star trích dẫn một tuyên bố của cảnh sát cho biết cảnh sát đã nhận tiền boa từ người dân địa phương và hợp tác với các nhân viên ngư nghiệp để bắt ba chiếc thuyền vào tối Chủ nhật.
solomon
Ý nghĩa
@solomon /'sɔləmən/
* danh từ
- người khôn ngoan
=he is no solomon+ anh ta không phải là người khôn đâu