ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cite

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cite


cite /sait/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  dẫn, trích dẫn
to someone's words → dẫn lời nói của ai
  (pháp lý) đòi ra toà
to cite someone before a court → đòi ai ra trước toà
  nêu gương
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) biểu dương, tuyên dương

Các câu ví dụ:

1. Hernandez noted that migrants from elsewhere in the region had joined the caravan, along with others from “outside the region,” though he did not cite specific nationalities.

Nghĩa của câu:

Hernandez lưu ý rằng những người di cư từ các nơi khác trong khu vực đã tham gia đoàn lữ hành, cùng với những người khác từ “bên ngoài khu vực”, mặc dù anh không nêu quốc tịch cụ thể.


2. The strategy will also cite North Korea, Iran and Islamist militant groups as threats to U.


3. The ruling will have greater normative authority as countries continue to cite it, he added.


Xem tất cả câu ví dụ về cite /sait/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…