ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ local

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng local


local /'loukəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  địa phương
local authorities → nhà đương cục địa phương
local time → giờ địa phương
local colour → (văn học) màu sắc địa phương
local government → chính quyền địa phương
  bộ phận, cục bộ
local war → chiến tranh cục bộ
  (toán học) (thuộc) quỹ tích

danh từ


  người dân địa phương; người làm nghề tự do ở địa phương; người giảng đạo ở địa phương
  tin tức địa phương
  xe lửa địa phương
  tem địa phương
  đội thể thao (bóng đá, bóng chuyền...) địa phương
  (số nhiều) kỳ thi địa phương
  (thông tục) trụ sở, công quán

@local
  địa phương, cục bộ

Các câu ví dụ:

1. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.


2. Both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.

Nghĩa của câu:

Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.


3. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.

Nghĩa của câu:

Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.


4. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic waste for the burial and hiring an authorized local company to do the job.

Nghĩa của câu:

Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.


5. The burial of around 100 tons of waste from Formosa at a local farmland was busted in July 2016.

Nghĩa của câu:

Việc chôn lấp khoảng 100 tấn chất thải của Formosa tại một khu đất nông nghiệp địa phương đã bị phá bỏ vào tháng 7 năm 2016.


Xem tất cả câu ví dụ về local /'loukəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…