ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ men

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng men


men /mæn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều men /men/
  người, con người
  đàn ông, nam nhi
to behave like a man → xử sự như một trang nam nhi
to be only half a man → yếu đuối, nhút nhát, không xứng đáng là nam nhi
  chồng
man and wife → chồng và vợ
  ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...)
an army of 10,000 men → một đạo quân một vạn người
  người hầu, đầy tớ (trai)
  cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc)
hurry up man, we are late → nhanh lên cậu cả, muộn rồi!
  quân cờ
'expamle'>the man higher up
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới
a man in a thousand
  người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một
man and boy
  từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành
the man in (mỹ: on) the street
mỹ the man in the cars
  người dân thường, quần chúng
a man of the world
  (xem) world
man about town
  (xem) about
a man of letters
  (xem) letter
man of straw
  (xem) straw
a man of all work
  người làm đủ mọi nghề
a man of his word
  (xem) word
a man of honour
  người quân tử
one dollars a year man
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng)
to be one's own man
  tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác
to be one's own man again
  lấy lại được bình tĩnh
  tỉnh lại
  bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm)
  lại được tự do
to a man
to the last man
  tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng
undercover men
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm

ngoại động từ


  cung cấp người
=to man a ship → cung cấp thuỷ thủ cho một con tàu
  giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác)
  làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên
to man oneself → tự làm cho mình can đảm lên

Các câu ví dụ:

1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.


2. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.

Nghĩa của câu:

Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.


3. 27), the story aims to offer reasonably priced products for men, women and children.

Nghĩa của câu:

27), câu chuyện nhằm cung cấp các sản phẩm có giá cả hợp lý cho nam giới, phụ nữ và trẻ em.


4. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.

Nghĩa của câu:

Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.


5. Gucci has sent men down the catwalks in pussybows and hot pink suits under new creative director Alessandro Michele while Jaden Smith, son of US actor Will Smith, was unveiled as the face of Louis Vuitton womenswear last month.

Nghĩa của câu:

Gucci đã gửi những người đàn ông xuống sàn diễn thời trang trong những bộ đồ bó sát và những bộ đồ màu hồng nóng bỏng dưới thời giám đốc sáng tạo mới Alessandro Michele trong khi Jaden Smith, con trai của nam diễn viên người Mỹ Will Smith, được công bố là gương mặt đại diện cho trang phục nữ Louis Vuitton vào tháng trước.


Xem tất cả câu ví dụ về men /mæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…