ex. Game, Music, Video, Photography

Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ powered. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Nghĩa của câu:

Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.

powered


Ý nghĩa

@powered
* tính từ
- được trang bị hoặc vận hành bằng sức của máy
= a new aircraft powered by Rolls Royce engines+chiếc máy bay mới được trang bị động cơ Rolls Royce
= a high-powered car+xe hơi có công suất lớn
- có sức thuyết phục mạnh mẽ (người)
= a high-powered saleman+một người bán hàng có tài mới khách
@power /'pauə/
* danh từ
- khả năng, tài năng, năng lực
=I will help you to the utmost of my power+ tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!
=it's beyond my power+ cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi!
=as far as lies within my power+ chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi!
=a man of varied powers+ người có nhiều tài năng
=mental powers+ năng lực trí tuệ
=a remarkable power of speech+ tài ăn nói đặc biệt
- sức, lực, sức mạnh
=an attractive power+ sức thu hút, sức hấp dẫn
=the power of one's arm+ sức mạnh của cánh tay
- quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền
=supreme power+ quyền tối cao
=the executive power+ quyền hành pháp
=to come into power+ nắm chính quyền
=the party in power+ đảng cầm quyền
=to have somebody is one's power+ nắm ai dưới quyền
=to have no power over...+ không có quyền đối với...
=power of attorney+ quyền uỷ nhiệm
- người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực
=the power s that be+ các nhà cầm quyền
=the press has become a power in the state+ báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước
- trời, thánh thần
=merciful powers!+ thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả!
- cường quốc
=the big powers+ các cường quốc lớn
=the European powers+ những cường quốc châu Âu
- (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng
=absorption power+ năng xuất hút thu
=electric power+ điện năng
=atomoc power+ năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử
- (toán học) luỹ thừa
- (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)
- (thông tục) số lượng lớn, nhiều
=to have a power of work to do+ có nhiều việc phải làm
=a power of money+ nhiều tiền
!the mechanical powers
- máy đơn giản
!more power to your elbow!
- cố lên nữa nào!
* ngoại động từ
- cung cấp lực (cho máy...)

@power
- độ, bậc, luỹ thừa; lực lượng; công suất
- p. of a point (hình học) phương tích của một điểm
- p. of a set lực lượng của một tập hợp
- cardinal p. bản số
- direct p. (đại số) luỹ thừa trực tiếp
- instantaneous p. công suất tức thời
- radiated p. cường độ bức xạ
- reduced p. (tô pô) luỹ thừa rút gọn
- resolving p. khả năng giải
- symbolic(al) p. (đại số) luỹ thừa ký hiệu
- symmetrized Kromecker p. (đại số) luỹ thừa Kroneckơ đối xứng hoá
- third p. luỹ thừa bậc ba, lập phương

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…