arrest /ə'rest/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bắt giữ
under arrest → bị bắt giữ
sự ngừng lại, sự chặn lại, sự hãm lại
(pháp lý) sự hoãn thi hành
arrest of judgement → sự hoãn thi hành một bản án
ngoại động từ
bắt giữ
làm ngừng lại, chặn lại, ngăn lại, hãm lại (máy đang chạy...)
lôi cuốn (sự chú ý)
to arrest someone's attention → lôi cuốn sự chú ý của ai
(pháp lý) hoãn thi hành (một bản án vì có sự lầm lẫn)
Các câu ví dụ:
1. "Officers received an allegation of malicious communications from Jo Cox MP, and in March 2016 arrested a man in connection with the investigation," police said.
Nghĩa của câu:Cảnh sát cho biết: “Các cảnh sát đã nhận được một cáo buộc liên lạc độc hại từ Jo Cox MP, và vào tháng 3 năm 2016 đã bắt giữ một người đàn ông liên quan đến cuộc điều tra.
2. Police in Singapore arrested eight women last week, seven of them Vietnamese nationals, for public nudity and drug-related offenses.
Nghĩa của câu:Cảnh sát Singapore tuần trước đã bắt 8 phụ nữ, trong đó có 7 phụ nữ mang quốc tịch Việt Nam, vì tội khỏa thân nơi công cộng và liên quan đến ma túy.
3. Vietnam’s foreign ministry is verifying reports which said 43 Vietnamese have been arrested for illegal fishing in the Solomon Islands, vowing to give its citizens due protection, Vietnam News Agency reported.
Nghĩa của câu:Bộ Ngoại giao Việt Nam đang xác minh các báo cáo cho biết 43 người Việt Nam đã bị bắt vì đánh bắt cá trái phép ở quần đảo Solomon, cam kết sẽ bảo vệ công dân của mình, Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.
4. Nong Van Tu was arrested while having dinner at a restaurant in the neighboring Bac Giang Province, and he did not resist.
Nghĩa của câu:Nông Văn Tú bị bắt khi đang ăn tối tại một nhà hàng ở tỉnh Bắc Giang lân cận và anh ta không chống cự.
5. Also on Wednesday, police officers arrested Nguyen Chi Thanh, acting head of the finance department under the Transport Ministry, and Nguyen Trung Cuong, a department official.
Nghĩa của câu:Cũng trong ngày thứ Tư, các nhân viên cảnh sát đã bắt giữ Nguyễn Chí Thanh, quyền trưởng ban tài chính thuộc Bộ Giao thông vận tải, và Nguyễn Trung Cường, một quan chức của cục.
Xem tất cả câu ví dụ về arrest /ə'rest/