Câu ví dụ:
Vietnam’s foreign ministry is verifying reports which said 43 Vietnamese have been arrested for illegal fishing in the solomon Islands, vowing to give its citizens due protection, Vietnam News Agency reported.
Nghĩa của câu:Bộ Ngoại giao Việt Nam đang xác minh các báo cáo cho biết 43 người Việt Nam đã bị bắt vì đánh bắt cá trái phép ở quần đảo Solomon, cam kết sẽ bảo vệ công dân của mình, Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.
solomon
Ý nghĩa
@solomon /'sɔləmən/
* danh từ
- người khôn ngoan
=he is no solomon+ anh ta không phải là người khôn đâu