ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ports

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ports


port /pɔ:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cảng
close port → cảng ở cửa sông
  (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn

danh từ


  (Ê cốt) cổng thành
  (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)
  (hàng hải), (như) porthole
  (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...)
  đầu cong của hàm thiếc (ngựa)

danh từ


  dáng, bộ dạng, tư thế
  (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)

ngoại động từ


  (quân sự) cầm chéo (súng, để khám)
port arms → chuẩn bị khám súng!

danh từ


  rượu pooctô, rượu vang đỏ ((cũng) port wine)

danh từ


  (hàng hải) mạn trái (tàu)
to put the helm to port → quay bánh lái sang trái
  (định ngữ) trái, bên trái
on the port bow → ở mạn trái đằng mũi

ngoại động từ


  (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái

nội động từ


  lái sang phía trái (tàu)

Các câu ví dụ:

1. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.

Nghĩa của câu:

Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.


2. Sumitomo operates three industrial parks near Hanoi and owns a logistics company in the country, while Gemadept operates six ports and handles 1.

Nghĩa của câu:

Sumitomo điều hành ba khu công nghiệp gần Hà Nội và sở hữu một công ty logistics trong nước, trong khi Gemadept khai thác sáu cảng và xử lý 1.


3.   Last year the country's ports handled 524.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, các cảng của nước này đã xử lý 524.


4. Tinh said the investment in the terminals would be a strategic step in the company achieving its plan to handle around 30 percent of cargo at ports nationwide by 2020.


5. Sumitomo operates three industrial parks near Hanoi and owns a domestic logistics company, while Gemadept operates six ports and handles 1.


Xem tất cả câu ví dụ về port /pɔ:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…